Mô tả
Thông số kỹ thuật máy xét nghiêm đông máu tự động CA series
Hãng sản xuất: SYSMEX
Xuất xứ: Nhật bản
Các tính năng và thông số kỹ thuật
– Có thể đo ngẫu nhiên, đồng thời lên đến 5 thông số tại phương pháp đo Cục Máu Đông, Soi Màu, Miễn Dịch đối với CA 660.
– Khả năng tự động hóa cao.
– Có khả năng lập trình giao thức xét nghiệm cho mỗi test (có thể lập trình 14 tham số cho mỗi test).
– Có chế độ phân tích mẫu khẩn cấp STAT.
– Cho phép cài sẵn 14 test.
– Dựng đường cong chuẩn dễ dàng.
– Tự động pha loãng tăng độ chính xác cho test Fibrinogen và D-Dimer bất thường.
– Bộ nhớ 600 mẫu.
– Kết nối LIS hai chiều.
– Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian.
– Dễ dàng sử dụng và bảo quản.
Kích thước và trọng lượng | Kích thước: 566 x 490 x 490 mm
Trọng lượng: 42 kg |
Công suất | Tối đa 60 test/ giờ (PT)
Tối đa 42 test/ giờ (PT, APTT, Fbg) |
Nguyên lý | Nguyên lý cục máu đông: Phương thức phát hiện ánh sáng tán xạ. Nguyên lý soi màu*: Phương thức dùng máy đo màu. Nguyên lý miễn dịch**: Dùng phương thức đo sự tăng độ đặc latex. |
Các thông số | Cục đông : PT, APTT, Fbg, TT, PCcl, BXT, LA1/LA2, Factor Assays. Soi màu*: ATIII, PLG, 2AP, BCPC, Heparin. Miễn dịch**: FDP(Plasma), D-Dimer, vWFAg. |
Khả năng lập trình giao thức | Cho phép cài sẵn 14 test. Có thể đo ngẫu nhiên, đồng thời lên đến 5 thông số. |
Thời gian đo | PT/APTT 120 giây, Fbg 100 giây, D-Dimer 180 giây. |
Tốc độ | Tối đa PT : xấp xỉ 60 tests /giờ
Trung bình (PT, APTT, Fbg) : xấp xỉ 42 tests/giờ |
Dung lượng mẫu | PT/APTT/TT 50μl, Fbg, AT III 10μl, Factor Assay 5μl. |
Số lượng vị trí hóa chất | 4 vị trí đặt hóa chất có hệ thống bảo quản lạnh (15-200C) |
Bộ đo | 6 giếng đo quang (4 cho đông máu, 1 cho soi màu, 1 cho miễn dịch). |
Khả năng chứa mẫu | 10 mẫu (10 mẫu/rack x 1 racks). |
Số lượng ống phản ứng | 60 tuýp |
Kim hút mẫu | Kim hút mẫu gắn cảm biến bề mặt chất lỏng để hút lượng máu đã ly tâm. |
Chạy chuẩn QC | Mean control, Levy-Jennings control, 180 điểm dữ liệu x 6 files x 14 thông số lưu trong bộ nhớ |
Lưu trữ dữ liệu | 600 mẫu (3000 test). |
Đầu ra | Tích hợp máy in nhiệt. |