Mô tả
CẤU HÌNH KỸ THUẬT
XN series XN550/XN450/XN350 |
Nước sản xuất : Nhật Bản
Chứng chỉ chất lượng : ISO, CE, FDA |
Nguyên lý đo
1) Phương pháp đếm tế bào dòng chảy huỳnh quang sử dụng laser bán dẫn 2) Phương pháp đo trở kháng tập trung dòng chảy động học (kênh đo RBC/PLT) 3) Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụng Cyanide (kênh đo HGB)
|
Chế độ hút mẫu
· Cho phép sử dụng cả ống đóng và ống mở |
Công suất
· CBC : 70mẫu/ giờ · CBC+DIFF : 70mẫu/ giờ · CBC+DIFF+RET : 35mẫu/ giờ · Chế độ dịch cơ thể: 30 mẫu/ giờ
|
Thể tích hút mẫu
· Chế độ máu toàn phần: 25μL · Chế độ bạch cầu thấp : 25 μL · Chế độ pha loãng: 70 μL · Chế độ dịch cơ thể:70μL
|
Thông số phân tích
· 26 thông số tiêu chuẩn ở chế độ phân tích máu toàn phần/ pha loãng/ bạch cầu thấp: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG% · 07 thông số kênh đo dịch cơ thể (tùy chọn) : WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF# · 10 thông số kênh đo hồng cầu lưới (tùy chọn): RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF · Hiển thị biểu đồ phân bố RBC và PLT; biểu đồ tán xạ WBC và DIFF |